Thực đơn
Cuộc đua xe đạp tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2020 Lộ trìnhChặng | Ngày | Mô tả | Cự ly |
---|---|---|---|
1 | 5 tháng 4 | Vòng đua quanh hồ Hoàn Kiếm (Hà Nội) (25 vòng x 1,7 km) | 42,5 km |
2 | 6 tháng 4 | Hà Nội đi Thanh Hóa | 160 km |
3 | 7 tháng 4 | Thanh Hóa đi thành phố Vinh (Nghệ An) | 140 km |
4 | 8 tháng 4 | Đua đồng đội tính giờ tại thị xã Cửa Lò (Nghệ An) | 39 km |
5 | 9 tháng 4 | Nghệ An đi Quảng Bình (đèo Ngang) | 199 km |
6 | 10 tháng 4 | Quảng Bình đi Huế | 162 km |
— | 11 tháng 4 | Nghỉ tại Huế | |
7 | 12 tháng 4 | Vòng quanh Tràng Tiền – Phú Xuân (Huế) | 42 km |
8 | 13 tháng 4 | Huế đi Đà Nẵng | 113 km |
9 | 14 tháng 4 | Đà Nẵng đi Tam Kỳ (đèo Le) | 130 km |
10 | 15 tháng 4 | Vòng đua thành phố Tam Kỳ (Quảng Nam) | 50 km |
11 | 16 tháng 4 | Tam Kỳ đi Quảng Ngãi | 100 km |
12 | 17 tháng 4 | Quảng Ngãi đi Quy Nhơn (Bình Định) | 179 km |
— | 18 tháng 4 | Nghỉ tại Quy Nhơn | |
13 | 19 tháng 4 | Vòng đua thành phố Quy Nhơn | 48 km |
14 | 20 tháng 4 | Quy Nhơn đi Pleiku (Gia Lai) | 167km |
15 | 21 tháng 4 | Pleiku - Kon Tum - Pleiku | 94 km |
16 | 22 tháng 4 | Pleiku đi Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk) | 180 km |
17 | 23 tháng 4 | Vòng đua thành phố Buôn Ma Thuột | 50 km |
18 | 24 tháng 4 | Buôn Ma Thuột đi Nha Trang (Khánh Hoà, đèo Phượng Hoàng) | 190 km |
— | 25 tháng 4 | Nghỉ tại Nha Trang | |
19 | 26 tháng 4 | Nha Trang đi Phan Rang (Ninh Thuận, đèo Vĩnh Hy) | 135 km |
20 | 27 tháng 4 | Phan Rang đi Đà Lạt (đèo Ngoạn Mục, Prenn) | 123 km |
21 | 28 tháng 4 | Vòng đua quanh hồ Xuân Hương (Đà Lạt) (10 vòng x 5,1 km) | 51 km |
22 | 29 tháng 4 | Đà Lạt đi Bảo Lộc (đèo Phú Hiệp) | 110 km |
23 | 30 tháng 4 | Bảo Lộc đi Thành phố Hồ Chí Minh | 163 km |
Chặng | Ngày | Đoạn đường | Cự ly | Kết quả | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Nhất | Nhì | Ba | ||||
1[5] | 19 tháng 5 | Vòng quanh Quảng trường Hồ Chí Minh (Vinh) (20 vòng x 2,6 km) | 52 km | Nguyễn Tấn Hoài (DDT) | Nguyễn Trường Tài (HCM) | Huỳnh Thanh Tùng (QK7) |
2[6] | 20 tháng 5 | Nghệ An đi Quảng Bình | 199 km | Võ Thanh An (CVL) | Nguyễn Tấn Hoài (DDT) | Javier Sarda Perez (HCM) |
3[7] | 21 tháng 5 | Quảng Bình đi Huế | 162 km | Nguyễn Tấn Hoài (DDT) | Nguyễn Văn Bình (HMM) | Quàng Văn Cường (HAN) |
4[8] | 22 tháng 5 | Vòng quanh Tràng Tiền – Phú Xuân (Huế) | 42 km | Lê Nguyệt Minh (HMM) | Loic Desriac (BDN) | Trịnh Đức Tâm (TLT) |
5[9] | 23 tháng 5 | Huế đi Đà Nẵng | 113 km | Nguyễn Hoàng Giang (TLT) | Nguyễn Thắng (HCM) | Phạm Quốc Cường (DDT) |
6[10] | 24 tháng 5 | Đà Nẵng đi Tam Kỳ (Quảng Nam) | 130 km | Nguyễn Tấn Hoài (DDT) | Nguyễn Trường Tài (HCM) | Trần Lê Minh Tuấn (BDN) |
7[11] | 25 tháng 5 | Vòng quanh thành phố Tam Kỳ (Quảng Nam) | 50 km | Trần Tuấn Kiệt (DPG) | Hà Kiều Tấn Đại (NBM) | Nguyễn Trúc Xinh (HMM) |
— | 26 tháng 5 | Nghỉ tại Tam Kỳ | ||||
8[12] | 27 tháng 5 | Tam Kỳ đi Quy Nhơn (Bình Định) | 185 km | Nguyễn Dương Hồ Vũ (HMM) | Huỳnh Thanh Tùng (QK7) | Nguyễn Văn Dương (HAN) |
9[13] | 28 tháng 5 | Quy Nhơn đi Pleiku (Gia Lai) | 167 km | Nguyễn Tấn Hoài (DDT) | Trịnh Đức Tâm (TLT) | Javier Sarda Perez (HCM) |
10[14] | 29 tháng 5 | Pleiku đi Buôn Mê Thuột (Đắk Lắk) | 180 km | Trần Tuấn Kiệt (DPG) | Quàng Văn Cường (HAN) | Hà Kiều Tấn Đại (NBD) |
11[15][16] | 30 tháng 5 | Vòng quanh thành phố Buôn Mê Thuột (Đắk Lắk) | 32 km | Ngô Văn Phương (HAN) | Đặng Văn Bảo Anh (CVL) | Huỳnh Nhựt Hòa (YDN) |
12[17] | 31 tháng 5 | Buôn Mê Thuột đi Nha Trang (Khánh Hòa) | 190 km | Tống Thanh Tuyền (QDI) | Xa Văn Thắng (YDN) | Nguyễn Văn Dương (HAN) |
— | 1 tháng 6 | Nghỉ tại Nha Trang | ||||
13[18] | 2 tháng 6 | Đua đồng đội tính giờ tại Nha Trang (Khánh Hòa) | 36 km | Thành phố Hồ Chí Minh (HCM) | Bikelife Đồng Nai (BDN) | Dược Domesco Đồng Tháp (DDT) |
14[19] | 3 tháng 6 | Nha Trang đi Phan Rang (Ninh Thuận) | 135 km | Trần Tuấn Kiệt (DPG) | Nguyễn Văn Đức (BDN) | Lê Hải Đăng (DDT) |
15[20] | 4 tháng 6 | Phan Rang đi Đà Lạt (Lâm Đồng) | 123 km | Javier Sarda Perez (HCM) | Nguyễn Tấn Hoài (DDT) | Nguyễn Hoàng Giang (TLT) |
16[21] | 5 tháng 6 | Vòng quanh Hồ Xuân Hương (Đà Lạt) (10 vòng x 5,1 km) | 51 km | Trần Tuấn Kiệt (DPG) | Nguyễn Tấn Hoài (DDT) | Quàng Văn Cường (HAN) |
17[22] | 6 tháng 6 | Đà Lạt đi Bảo Lộc (Lâm Đồng) | 110 km | Lê Nguyệt Minh (HMM) | Nguyễn Tấn Hoài (DDT) | Javier Sarda Perez (HCM) |
18[23][24] | 7 tháng 6 | Bảo Lộc đi Thành phố Hồ Chí Minh | 163 km | Lê Ngọc Sơn (TLT) | Trần Nguyễn Minh Trí (DDT) | Nguyễn Văn Đức (BDN) |
Thực đơn
Cuộc đua xe đạp tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2020 Lộ trìnhLiên quan
Cuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh Cuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024 Cuộc chiến thượng lưu Cuộc xâm lược Ba Lan (1939) Cuộc di cư Việt Nam (1954) Cuộc đàn áp Pháp Luân Công Cuộc thi sắc đẹp Cuộc chiến đa vũ trụ Cuộc đua xe đạp tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2023 Cuộc tấn công MatanikauTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cuộc đua xe đạp tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2020 https://www.htv.com.vn/cuoc-dua-xe-dap-tranh-cup-t... https://tuoitre.vn/news-20200508100629797.htm https://www.facebook.com/VietNam.cyclingnews/posts... https://www.htv.com.vn/tong-gia-tri-giai-thuong-cu... https://www.qdnd.vn/the-thao/trong-nuoc/to-chuc-cu... https://www.htv.com.vn/ket-qua-chung-cuoc-cup-truy... https://web.archive.org/web/20230503130900/https:/... https://nld.com.vn/the-thao/tp-hcm-lay-nhieu-danh-... https://web.archive.org/web/20230503131705/https:/... https://htv.com.vn/chang-1-cup-truyen-hinh-thanh-p...